🏭
Báo cáo thị trường Khu công nghiệp Quý IV năm 2023
  • TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG KHU CÔNG NGHIỆP TẠI VIỆT NAM
  • BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG (14 tỉnh)
    • 1. Bình Định (12)
      • 1.1. Khu công nghiệp Bình Long
      • 1.2. Khu công nghiệp Bình Nghi
      • 1.3. Khu công nghiệp Bồng Sơn
      • 1.4. Khu công nghiệp Cát Trinh
      • 1.5. Khu công nghiệp Đô thị và Dịch vụ Becamex - Bình Định
      • 1.6. Khu công nghiệp Hòa Hội
      • 1.7. Khu công nghiệp Long Mỹ
      • 1.8. Khu công nghiệp Nhơn Hòa
      • 1.9. Khu công nghiệp Nhơn Hội A
      • 1.10. Khu công nghiệp Nhơn Hội B
      • 1.11. Khu công nghiệp Nhơn Hội C
      • 1.12. Khu công nghiệp Phú Tài
    • 2. Bình Thuận (9)
      • 2.1. Khu công nghiệp Hàm Kiệm I
      • 2.2. Khu công nghiệp Hàm Kiệm II
      • 2.3. Khu công nghiệp Phan Thiết I
      • 2.4. Khu công nghiệp Phan Thiết II
      • 2.5. Khu công nghiệp Sơn Mỹ 1
      • 2.6. Khu công nghiệp Sơn Mỹ 2
      • 2.7. Khu công nghiệp Sông Bình
      • 2.8. Khu công nghiệp Tân Đức
      • 2.9. Khu công nghiệp Tuy Phong
    • 3. Đà Nẵng (8)
      • 3.1. Khu công nghệ cao Đà Nẵng
      • 3.2. Khu công nghiệp Công Nghệ Thông tin Đà Nẵng
      • 3.3. Khu công nghiệp Đà Nẵng
      • 3.4. Khu công nghiệp Dịch vụ Thủy sản Đà Nẵng
      • 3.5. Khu công nghiệp Hòa Cầm
      • 3.6. Khu công nghiệp Hòa Khánh
      • 3.7. Khu công nghiệp Hòa Khánh Mở Rộng
      • 3.8. Khu công nghiệp Liên Chiểu
    • 4. Hà Tĩnh (4)
      • 4.1. Khu công nghiệp Đại Kim
      • 4.2. Khu công nghiệp Gia Lách
      • 4.3. Khu công nghiệp Hạ Vàng
      • 4.4. Khu công nghiệp Phú Vinh
    • 5. Khánh Hoà (4)
      • 5.1. Khu công nghiệp Đắc Lộc
      • 5.2. Khu công nghiệp Ninh Thủy
      • 5.3. Khu công nghiệp Suối Dầu
      • 5.4. Khu công nghiệp Vạn Thắng
    • 6. Nghệ An (11)
      • 6.1. Khu công nghiệp Bắc Vinh
      • 6.2. Khu công nghiệp Đồng Hồi
      • 6.3. Khu công nghiệp Hoàng Mai I
      • 6.4. Khu công nghiệp Hoàng Mai II
      • 6.5. Khu công nghiệp Nam Cấm
      • 6.6. Khu công nghiệp Nghĩa Đàn
      • 6.7. Khu công nghiệp Sông Dinh
      • 6.8. Khu công nghiệp Tân Kỳ
      • 6.9. Khu công nghiệp Thọ Lộc
      • 6.10. Khu công nghiệp Tri Lễ
      • 6.11. Khu công nghiệp VSIP Nghệ An
    • 7. Ninh Thuận (4)
      • 7.1. Khu công nghiệp Cà Ná
      • 7.2. Khu công nghiệp Du Long
      • 7.3. Khu công nghiệp Phước Nam
      • 7.4. Khu công nghiệp Thành Hải
    • 8. Phú Yên (8)
      • 8.1. Khu công nghệ cao Phú Yên
      • 8.2. Khu công nghiệp An Phú
      • 8.3. Khu công nghiệp Đa ngành
      • 8.4. Khu công nghiệp Đông Bắc Sông Cầu I
      • 8.5. Khu công nghiệp Đông Bắc Sông Cầu II
      • 8.6. Khu công nghiệp Hòa Hiệp I
      • 8.7. Khu công nghiệp Hòa Hiệp II
      • 8.8. Khu công nghiệp Hòa Tâm
    • 9. Quảng Bình (9)
      • 9.1. Khu công nghiệp Bắc Đồng Hới
      • 9.2. Khu công nghiệp Bang
      • 9.3. Khu công nghiệp Cam Liên
      • 9.4. Khu công nghiệp Cảng biển Hòn La
      • 9.5. Khu công nghiệp cửa ngõ phía Tây
      • 9.6. Khu công nghiệp Hòn La 2
      • 9.7. Khu công nghiệp Lý Trạch
      • 9.8. Khu công nghiệp Tây Bắc Đồng Hới
      • 9.9. Khu công nghiệp Tây Bắc Quán Hàu
    • 10. Quảng Nam (13)
      • 10.1. KCN Cảng và hậu cần cảng Chu Lai Trường Hải
      • 10.2. KCN Thaco - Chu Lai
      • 10.3. Khu công nghiệp Bắc Chu Lai
      • 10.4. Khu công nghiệp cơ khí ô tô Chu Lai - Trường Hải
      • 10.5. Khu công nghiệp Đại Hiệp
      • 10.6. Khu công nghiệp Điện Nam - Điện Ngọc
      • 10.7. Khu công nghiệp Đông Quế Sơn
      • 10.8. Khu công nghiệp Tam Anh - Hàn Quốc
      • 10.9. Khu công nghiệp Tam Hiệp
      • 10.10. Khu công nghiệp Tam Thăng
      • 10.11. Khu công nghiệp Tam Thăng II
      • 10.12. Khu công nghiệp Tây An
      • 10.13. Khu công nghiệp Thuận Yên
    • 11. Quảng Ngãi (8)
      • 11.1. Khu công nghiệp Phía Đông
      • 11.2. Khu công nghiệp Phía Tây
      • 11.3. Khu công nghiệp Phổ Phong
      • 11.4. Khu công nghiệp Quảng Phú
      • 11.5. Khu công nghiệp Sài Gòn - Dung Quất
      • 11.6. Khu công nghiệp Tịnh Phong
      • 11.7. Khu công nghiệp VSIP
      • 11.8. Khu đô thị CN Dung Quất
    • 12. Quảng Trị (3)
      • 12.1. Khu công nghiệp Nam Đông Hà
      • 12.2. Khu công nghiệp Quán Ngang
      • 12.3. Khu công nghiệp Tây Bắc Hồ Xá
    • 13. Thanh Hoá (9)
      • 13.1. Khu công nghiệp Bãi Trành
      • 13.2. Khu công nghiệp Bỉm Sơn
      • 13.3. Khu công nghiệp Đình Hương - Tây Ga
      • 13.4. Khu công nghiệp Hoàng Long
      • 13.5. Khu công nghiệp Lam Sơn Sao Vàng
      • 13.6. Khu công nghiệp Lễ Môn
      • 13.7. Khu công nghiệp Ngọc Lặc
      • 13.8. Khu công nghiệp số 1
      • 13.9. Khu công nghiệp Thạch Quảng
    • 14. Thừa Thiên Huế (5)
      • 14.1. Khu công nghiệp Phong Điền
      • 14.2. Khu công nghiệp Phong Thu
      • 14.3. Khu công nghiệp Phú Bài
      • 14.4. Khu công nghiệp Phú Bài mở rộng
      • 14.5. Khu công nghiệp Tứ Hạ
  • ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (13 tỉnh)
    • 1. An Giang (6)
      • 1.1. Khu công nghiệp Bình Hòa
      • 1.2. Khu công nghiệp Bình Long
      • 1.3. Khu công nghiệp Bình Long mở rộng
      • 1.4. Khu công nghiệp Hội An
      • 1.5. Khu công nghiệp Vàm Cống
      • 1.6. Khu công nghiệp Xuân Tô
    • 2. Bạc Liêu (3)
      • 2.1. Khu công nghiệp Láng Trâm
      • 2.2. Khu công nghiệp Ninh Quới
      • 2.3. Khu công nghiệp Trà Kha
    • 3. Bến Tre (3)
      • 3.1. Khu công nghiệp An Hiệp
      • 3.2. Khu công nghiệp Giao Long
      • 3.3. Khu công nghiệp Phú Thuận
    • 4. Cà Mau (5)
      • 4.1. Khu công nghiệp Hòa Trung
      • 4.2. Khu công nghiệp Khánh An
      • 4.3. Khu công nghiệp Năm Căn 1
      • 4.4. Khu công nghiệp Sông Đốc phía Bắc
      • 4.5. Khu công nghiệp Sông Đốc phía Nam
    • 5. Cần Thơ (3)
      • 5.1. Khu công nghiệp Thốt Nốt
      • 5.2. Khu công nghiệp Trà Nóc 1
      • 5.3. Khu công nghiệp Trà Nóc 2
    • 6. Hậu Giang (2)
      • 6.1. Khu công nghiệp Sa Đéc
      • 6.2. Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh
    • 7. Kiên Giang (5)
      • 7.1. Khu công nghiệp Kiên Lương II
      • 7.2. Khu công nghiệp Tắc Cậu
      • 7.3. Khu công nghiệp Thạnh Lộc
      • 7.4. Khu công nghiệp Thuận Yên
      • 7.5. Khu công nghiệp Xẻo Rô
    • 8. Long An (30)
      • 8.1. Khu công nghiệp An Nhựt Tân
      • 8.2. Khu công nghiệp Cầu Cảng Phước Đông
      • 8.3. Khu công nghiệp Cầu Tràm
      • 8.4. Khu công nghiệp Cửa Khẩu Bình Hiệp
      • 8.5. Khu công nghiệp DNN - Tân Phú (Khu công nghiệp Trần Anh Tân Phú)
      • 8.6. Khu công nghiệp Đông Nam Á
      • 8.7. Khu công nghiệp Đức Hòa 1
      • 8.8. Khu công nghiệp Đức Hòa 3 - Anh Hồng
      • 8.9. Khu công nghiệp Đức Hòa 3 - Hồng Đạt
      • 8.10. Khu công nghiệp Đức Hòa 3 - Thái Hòa
      • 8.11. Khu công nghiệp Đức Hòa 3 - Việt Hóa
      • 8.12. Khu công nghiệp Đức Hòa III
      • 8.13. Khu công nghiệp Đức Hòa III - Resco
      • 8.14. Khu công nghiệp Hải Sơn
      • 8.15. Khu công nghiệp Hòa Bình
      • 8.16. Khu công nghiệp Hựu Thạnh
      • 8.17. Khu công nghiệp Long Hậu
      • 8.18. Khu công nghiệp Nam Thuận (Đại Lộc)
      • 8.19. Khu công nghiệp Nhựt Chánh
      • 8.20. Khu công nghiệp Phú An Thạnh
      • 8.21. Khu công nghiệp Phúc Long
      • 8.22. Khu công nghiệp Tân Đô
      • 8.23. Khu công nghiệp Tân Đức
      • 8.24. Khu công nghiệp Tân Kim
      • 8.25. Khu công nghiệp Tân Kim mở rộng
      • 8.26. Khu công nghiệp Thịnh Phát
      • 8.27. Khu công nghiệp Thuận Đạo
      • 8.28. Khu công nghiệp Việt Phát
      • 8.29. Khu công nghiệp Vĩnh Lộc 2
      • 8.30. Khu công nghiệp Xuyên Á
    • 9. Sóc Trăng (5)
      • 9.1. Khu công nghiệp An Nghiệp
      • 9.2. Khu công nghiệp Đại Ngãi
      • 9.3. Khu công nghiệp Mỹ Thanh
      • 9.4. Khu công nghiệp Sông Hậu
      • 9.5. Khu công nghiệp Trần Đề
    • 10. Tiền Giang (4)
      • 10.1. Khu công nghiệp Dịch vụ Dầu khí Soài Rạp
      • 10.2. Khu công nghiệp Long Giang
      • 10.3. Khu công nghiệp Mỹ Tho
      • 10.4. Khu công nghiệp Tân Hương
    • 11. Trà Vinh (3)
      • 11.1. Khu công nghiệp Cầu Quan
      • 11.2. Khu công nghiệp Cổ Chiên
      • 11.3. Khu Công nghiệp Long Đức
    • 12. Vĩnh Long (6)
      • 12.1. Khu công nghiệp An Định
      • 12.2. Khu công nghiệp Bình Minh
      • 12.3. Khu công nghiệp Cổ Chiên
      • 12.4. Khu công nghiệp Đông Bình
      • 12.5. Khu công nghiệp Gilimex Vĩnh Long
      • 12.6. Khu công nghiệp Hòa Phú
    • 13. Đồng Tháp (4)
      • 13.1. Khu công nghiệp Sa Đéc
      • 13.2. Khu công nghiệp Sông Hậu
      • 13.3. Khu công nghiệp Tân Kiều
      • 13.4. Khu công nghiệp Trần Quốc Toản
  • ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (11 tỉnh)
    • 1. Bắc Ninh (22)
      • 1.1. Khu công nghiệp Đại Đồng - Hoàn Sơn
      • 1.2. Khu công nghiệp đô thi dịch vụ Quế Võ 3
      • 1.3. Khu công nghiệp Gia Bình
      • 1.4. Khu công nghiệp Gia Bình 2
      • 1.5. Khu công nghiệp Hanaka
      • 1.6. Khu công nghiệp hỗ trợ Việt Nam - Nhật Bản 1
      • 1.7. Khu công nghiệp Nam Sơn - Hạp Lĩnh
      • 1.8. Khu công nghiệp Quế Võ
      • 1.9. Khu công nghiệp Quế Võ 2 giai đoạn 1
      • 1.10. Khu công nghiệp Quế Võ 2 giai đoạn 2
      • 1.11. Khu công nghiệp Thuận Thành I
      • 1.12. Khu công nghiệp Thuận Thành II
      • 1.13. Khu công nghiệp Thuận Thành III
      • 1.14. Khu công nghiệp Tiên Sơn
      • 1.15. Khu công nghiệp Tiên Sơn mở rộng (Tân Hồng - Hòan Sơn)
      • 1.16. Khu công nghiệp VSIP Bắc Ninh
      • 1.17. Khu công nghiệp Yên Phong
      • 1.18. Khu công nghiệp Yên Phong 1 mở rộng
      • 1.19. Khu công nghiệp Yên Phong 2
      • 1.20. Khu công nghiệp Yên Phong 2 - A
      • 1.21. Khu công nghiệp Yên Phong 2 - B (Khu Công nghiệp Vsip Bắc Ninh II)
      • 1.22. Khu công nghiệp Yên Phong 2 - C
    • 2. Hà Nam (8)
      • 2.1. Khu công nghiệp Châu Sơn
      • 2.2. Khu công nghiệp Đồng Văn I
      • 2.3. Khu công nghiệp Đồng Văn II
      • 2.4. Khu công nghiệp Đồng Văn III
      • 2.5. Khu công nghiệp Đồng Văn IV
      • 2.6. Khu công nghiệp Hòa Mạc
      • 2.7. Khu công nghiệp Thái Hà
      • 2.8. Khu công nghiệp Thanh Liêm
    • 3. Hà Nội (13)
      • 3.1. Khu công nghiệp công nghệ cao Hòa Lạc
      • 3.2. Khu công nghiệp Giao Long
      • 3.3. Khu công nghiệp Phú Thuận
      • 3.4. Khu công nghiệp Hà Nội - Đài Tư
      • 3.5. Khu công nghiệp hỗ trợ Nam Hà Nội (Hanssip)
      • 3.6. Khu công nghiệp Nam Thăng Long
      • 3.7. Khu công nghiệp Nội Bài
      • 3.8. Khu công nghiệp Phú Nghĩa
      • 3.9. Khu công nghiệp Quang Minh 1
      • 3.10. Khu công nghiệp Quang Minh 2
      • 3.11. Khu công nghiệp Sài Đồng B
      • 3.12. Khu công nghiệp Thạch Thất - Quốc Oai
      • 3.13. Khu công nghiệp Thăng Long
    • 4. Hải Dương (17)
      • 4.1. Khu công nghiệp An Phát I
      • 4.2. Khu Công nghiệp Cẩm Điền - Lương Điền
      • 4.3. Khu công nghiệp Cộng Hòa
      • 4.4. Khu công nghiệp Đại An
      • 4.5. Khu công nghiệp Đại An mở rộng
      • 4.6. Khu công nghiệp Gia Lộc
      • 4.7. Khu Công nghiệp Kim Thành
      • 4.8. Khu công nghiệp Kỹ thuật cao An Phát
      • 4.9. Khu công nghiệp Lai Cách
      • 4.10. Khu công nghiệp Lai Vu
      • 4.11. Khu công nghiệp Nam Sách
      • 4.12. Khu công nghiệp Phú Thái
      • 4.13. Khu công nghiệp Phúc Điền
      • 4.14. Khu công nghiệp Phúc Điền mở rộng
      • 4.15. Khu công nghiệp Tân Trường
      • 4.16. Khu Công nghiệp Tân Trường mở rộng
      • 4.17. Khu công nghiệp VSIP Hải Dương
    • 5. Hải Phòng (15)
      • 5.1. Khu công nghiệp An Dương
      • 5.2. Khu công nghiệp Deep C I (KCN Đình Vũ)
      • 5.3. Khu công nghiệp Deep C II
      • 5.4. Khu công nghiệp Deep C III (tiền thân là Khu công nghiệp Cảng cửa ngõ quốc tế Hải Phòng)
      • 5.5. Khu công nghiệp Đồ Sơn
      • 5.6. Khu công nghiệp MP Đình Vũ
      • 5.7. Khu công nghiệp Nam Cầu Kiền
      • 5.8. Khu công nghiệp Nam Đình Vũ (Khu 2)
      • 5.9. "Khu công nghiệp Nomura (Khu công nghiệp Nhật Bản - Hải Phòng )"
      • 5.10. Khu công nghiệp Phi thuế quan, Cảng biển và Công nghiệp Nam Đình Vũ (Khu 1)
      • 5.11. Khu Công nghiệp Tiên Thanh
      • 5.12. Khu công nghiệp Tràng Duệ
      • 5.13. khu công nghiệp và dịch vụ hàng hải
      • 5.14. Khu công nghiệp và khu phi thuế quan Xuân Cầu
      • 5.15. Khu công nghiệp VSIP - Hải Phòng
    • 6. Hưng Yên (13)
      • 6.1. Khu công nghiệp Dệt May Phố Nối
      • 6.2. Khu công nghiệp Kim Động
      • 6.3. Khu Công nghiệp Lý Thường Kiệt
      • 6.4. Khu công nghiệp Minh Đức
      • 6.5. Khu công nghiệp Minh Quang
      • 6.6. Khu công nghiệp Phố Nối A
      • 6.7. Khu Công nghiệp Sạch
      • 6.8. Khu Công nghiệp Số 3 ( Khu Công nghiệp Ecoland )
      • 6.9. Khu Công nghiệp Số 5
      • 6.10. Khu Công nghiệp Tân Dân
      • 6.11. Khu công nghiệp Thăng Long II
      • 6.12. Khu Công nghiệp Yên Mỹ
      • 6.13. Khu công nghiệp Yên Mỹ II
    • 7. Nam Định (6)
      • 7.1. Khu công nghiệp Bảo Minh
      • 7.2. Khu Công Nghiệp Đồng Tiến
      • 7.3. Khu công nghiệp Hòa Xá
      • 7.4. Khu công nghiệp Mỹ Trung
      • 7.5. Khu công nghiệp Rạng Đông (dệt may Rạng Đông)
      • 7.6. Khu Công Nghiệp Ý Yên 2
    • 8. Ninh Bình (8)
      • 8.1. Khu công nghiệp Gián Khẩu
      • 8.2. Khu công nghiệp Khánh Cư
      • 8.3. Khu công nghiệp Khánh Phú
      • 8.4. Khu công nghiệp Kim Sơn
      • 8.5.Khu công nghiệp Phúc Sơn
      • 8.6. Khu công nghiệp Tam Điệp I
      • 8.7. Khu công nghiệp Tam Điệp II
      • 8.8. Khu công nghiệp Đức Hòa 3 - Anh Hồng
    • 9. Quảng Ninh (9)
      • 9.1. Khu công nghiệp Cái Lân
      • 9.2. Khu công nghiệp dịch vụ Đầm Nhà Mạc
      • 9.3. Khu công nghiệp Đông Mai
      • 9.4. Khu công nghiệp Hải Yên
      • 9.5. Khu công nghiệp Hoành Bồ
      • 9.6. Khu công nghiệp Phương Nam
      • 9.7. Khu công nghiệp Sông Khoai
      • 9.8. Khu công nghiệp TEXHONG Hải Hà
      • 9.9. Khu công nghiệp Việt Hưng
    • 10. Thái Bình (6)
      • 10.1. Khu công nghiệp Cầu Nghìn
      • 10.2. Khu công nghiệp Gia Lễ
      • 10.3. Khu công nghiệp Nguyễn Đức Cảnh
      • 10.4. Khu công nghiệp Phúc Khánh
      • 10.5. Khu công nghiệp Sông Trà
      • 10.6. Khu công nghiệp Tiền Hải
    • 11. Vĩnh Phúc (18)
      • 11.1. Khu công nghiệp Bá Thiện I
      • 11.2. Khu công nghiệp Bá Thiện II
      • 11.3. Khu công nghiệp Bình Xuyên
      • 11.4. Khu công nghiệp Bình Xuyên II
      • 11.5. Khu công nghiệp Chấn Hưng
      • 11.6. Khu công nghiệp Đồng Sóc
      • 11.7. Khu công nghiệp Khai Quang
      • 11.8. Khu công nghiệp Kim Hoa
      • 11.9. Khu công nghiệp Lập Thạch I
      • 11.10. Khu công nghiệp Lập Thạch II
      • 11.11. Khu công nghiệp Nam Bình Xuyên
      • 11.12. Khu công nghiệp Phúc Yên
      • 11.13. Khu công nghiệp Sông Lô I
      • 11.14. Khu công nghiệp Sông Lô II
      • 11.15. Khu công nghiệp Tam Dương I
      • 11.16. Khu công nghiệp Tam Dương II
      • 11.17. Khu công nghiệp Thái Hòa, Liễn Sơn, Liên Hòa
      • 11.18. Khu công nghiệp Thăng Long Vĩnh Phúc
  • ĐỒNG NAM BỘ (6 tỉnh)
    • 1. Bà Rịa Vũng Tàu (17)
      • 1.1. Khu công nghiệp Cái Mép
      • 1.2. Khu công nghiệp Châu Đức
      • 1.3. Khu công nghiệp Đá Bạc 1
      • 1.4. Khu công nghiệp Đất Đỏ I
      • 1.5. Khu công nghiệp Đông Xuyên
      • 1.6. Khu công nghiệp hỗ trợ Mỹ Xuân B1 Đại Dương
      • 1.7. Khu công nghiệp Long Sơn
      • 1.8. Khu công nghiệp Mỹ Xuân A
      • 1.9. Khu công nghiệp Mỹ Xuân A2
      • 1.10. Khu công nghiệp Mỹ Xuân A2 mở rộng (Formosa)
      • 1.11. Khu công nghiệp Mỹ Xuân B1 - Tiến Hùng
      • 1.12. Khu công nghiệp Mỹ Xuân B1 Conac
      • 1.13. Khu công nghiệp Phú Mỹ 1
      • 1.14. Khu công nghiệp Phú Mỹ 2
      • 1.15. Khu công nghiệp Phú Mỹ 2 mở rộng (IDICO)
      • 1.16. Khu công nghiệp Phú Mỹ 3
      • 1.17. Khu công nghiệp Vạn Thương
    • 2. Bình Dương (31)
      • 2.1. Khu Công nghiệp Bàu Bàng
      • 2.2. Khu Công nghiệp Bình An
      • 2.3. Khu công nghiệp Bình Đường
      • 2.4. Khu công nghiệp Đại Đăng
      • 2.5. Khu công nghiệp Đất Cuốc (KSB)
      • 2.6. Khu công nghiệp Đồng An
      • 2.7. Khu công nghiệp Đồng An 2
      • 2.8. Khu công nghiệp Kim Huy
      • 2.9. Khu công nghiệp Mai Trung
      • 2.10. Khu công nghiệp Mapletree Bình Dương
      • 2.11. Khu công nghiệp Mỹ Phước
      • 2.12. Khu công nghiệp Mỹ Phước 2
      • 2.13. Khu Công nghiệp Mỹ Phước 4
      • 2.14. Khu công nghiệp Mỹ Phước III
      • 2.15. Khu công nghiệp Nam Tân Uyên
      • 2.16. Khu Công nghiệp Phú Chánh
      • 2.17. Khu công nghiệp Phú Tân (Phú Gia cũ)
      • 2.18. Khu công nghiệp Quốc tế Protrade
      • 2.19. Khu công nghiệp Rạch Bắp
      • 2.20. Khu công nghiệp Sóng Thần 1
      • 2.21. Khu công nghiệp Sóng Thần 2
      • 2.22. Khu công nghiệp Sóng Thần 3
      • 2.23. Khu công nghiệp Tân Bình
      • 2.24. Khu công nghiệp Tân Đông Hiệp A
      • 2.25. Khu công nghiệp Tân Đông Hiệp B
      • 2.26. Khu công nghiệp Thới Hòa
      • 2.27. Khu công nghiệp Việt Hương
      • 2.28. Khu công nghiệp Việt Hương 2
      • 2.29. Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore
      • 2.30. Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II
      • 2.31. Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II-A
    • 3. Bình Phước (20)
      • 3.1. Khu công nghiệp Bắc Đồng Phú
      • 3.2. Khu công nghiệp Becamex Bình Phước
      • 3.3. Khu công nghiệp Bình Phước - Hàn Quốc
      • 3.4. Khu công nghiệp Chơn Thành I
      • 3.5. Khu công nghiệp Chơn Thành II
      • 3.6. Khu công nghiệp Đồng Xoài
      • 3.7. Khu công nghiệp Đồng Xoài I
      • 3.8. Khu công nghiệp Đồng Xoài II
      • 3.9. Khu công nghiệp Đồng Xoài III
      • 3.10. Khu công nghiệp Đồng Xoài IV
      • 3.11. Khu công nghiệp Minh Hưng - Sikico (Anzone)
      • 3.12. Khu công nghiệp Minh Hưng Hàn Quốc
      • 3.13. Khu công nghiệp Minh Hưng III
      • 3.14. Khu công nghiệp Nam Đồng Phú
      • 3.15. Khu công nghiệp Sài Gòn - Bình Phước
      • 3.16. Khu công nghiệp Tân Khai
      • 3.17. Khu công nghiệp Tân Khai I
      • 3.18. Khu công nghiệp Tân Khai II
      • 3.19. Khu công nghiệp Thanh Bình
      • 3.20. Khu công nghiệp Việt Kiều
    • 4. Đồng Nai (33)
      • 4.1. Khu công nghiệp Agtex Long Bình
      • 4.2. Khu công nghiệp Amata
      • 4.3. Khu công nghiệp An Phước
      • 4.4. Khu công nghiệp Bàu Xéo
      • 4.5. Khu công nghiệp Biên Hòa I
      • 4.6. Khu công nghiệp Biên Hoà II
      • 4.7. Khu công nghiệp Công nghệ Cao Long Thành
      • 4.8. Khu công nghiệp Dầu Giây
      • 4.9. Khu công nghiệp Dệt may Nhơn Trạch
      • 4.10. Khu công nghiệp Định Quán
      • 4.11. Khu công nghiệp Giang Điền
      • 4.12. Khu công nghiệp Gò Dầu
      • 4.13. Khu công nghiệp Hố Nai
      • 4.14. Khu công nghiệp Lộc An - Bình Sơn
      • 4.15. Khu công nghiệp Long Đức
      • 4.16. Khu công nghiệp Long Khánh
      • 4.17. Khu công nghiệp Long Thành
      • 4.18. Khu công nghiệp Loteco
      • 4.19. Khu công nghiệp Nhơn Trạch 1
      • 4.20. Khu công nghiệp Nhơn Trạch 2
      • 4.21. Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3
      • 4.22. Khu công nghiệp Nhơn Trạch 5
      • 4.23. Khu công nghiệp Nhơn Trạch II - Lộc Khang
      • 4.24. Khu công nghiệp Nhơn Trạch II - Nhơn Phú
      • 4.25. Khu công nghiệp Nhơn Trạch VI
      • 4.26. Khu công nghiệp Ông Kèo
      • 4.27. Khu công nghiệp Sông Mây
      • 4.28. Khu công nghiệp Suối Tre
      • 4.29. Khu công nghiệp Tam Phước
      • 4.30. Khu công nghiệp Tân Phú
      • 4.31. Khu công nghiệp Thạnh Phú
      • 4.32. Khu Công nghiệp Tín Nghĩa
      • 4.33. Khu công nghiệp Xuân Lộc
    • 5. Tây Ninh (7)
      • 5.1. Khu công nghiệp Bourbon An Hòa
      • 5.2. Khu công nghiệp Chà Là
      • 5.3. Khu công nghiệp Đô thị - Dịch vụ Phước Đông - Bời Lời
      • 5.4. Khu công nghiệp Linh Trung 3
      • 5.5. Khu công nghiệp Thành Thành Công
      • 5.6. Khu công nghiệp TMTC
      • 5.7. Khu công nghiệp Trảng Bàng
    • 6. TP Hồ Chí Minh (19)
      • 6.1. Khu chế xuất Linh Trung I
      • 6.2. Khu chế xuất Linh Trung II
      • 6.3. Khu công nghiệp An Hạ
      • 6.4. Khu công nghiệp Bình Chiểu
      • 6.5. Khu công nghiệp Cát Lái II
      • 6.6. Khu công nghiệp cơ khí ô tô
      • 6.7. Khu công nghiệp Công Nghệ Cao Tp Hồ Chí Minh
      • 6.8. Khu công nghiệp Công Viên Phần Mềm Quang Trung
      • 6.9. Khu công nghiệp Đông Nam
      • 6.10. Khu công nghiệp Hiệp Phước
      • 6.11. Khu công nghiệp Lê Minh Xuân
      • 6.12. Khu công nghiệp Lê Minh Xuân III
      • 6.13. Khu công nghiệp Tân Bình
      • 6.14. Khu công nghiệp Tân Phú Trung
      • 6.15. Khu công nghiệp Tân Tạo
      • 6.16. Khu công nghiệp Tân Thới Hiệp
      • 6.17. Khu công nghiệp Tân Thuận
      • 6.18. Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi
      • 6.19. Khu công nghiệp Vĩnh Lộc
  • TÂY NGUYÊN (5 tỉnh)
    • 1. Đắk Lắk (1)
      • 1.1. Khu công nghiệp Hòa Phú
    • 2. Đắk Nông (2)
      • 2.1. Khu công nghiệp Nhân Cơ
      • 2.2. Khu công nghiệp Tâm Thắng
    • 3. Gia Lai (2)
      • 3.1. Khu công nghiệp Bắc Đồng Phú
      • 3.2. Khu công nghiệp Trà Đa
    • 4. Kon Tum (3)
      • 4.1. Khu công nghiệp Đăk Tô
      • 4.2. Khu công nghiệp Hòa Bình
      • 4.3. Khu công nghiệp Sao Mai
    • 5. Lâm Đồng (3)
      • 5.1.Khu công nghiệp Lộc Sơn
      • 5.2. Khu công nghiệp Phú Hội
      • 5.3. Khu công nghiệp Tân Phú
  • TRUNG DU & MIỀN NÚI PHÍA BẮC (14 tỉnh)
    • 1. Bắc Giang (12)
      • 1.1. Khu công nghiệp Châu Minh - Bắc Lý
      • 1.2. Khu công nghiệp Đình Trám
      • 1.3. Khu công nghiệp Hoà Phú
      • 1.4. Khu công nghiệp Hòa Yên
      • 1.5. Khu công nghiệp Quang Châu
      • 1.6. Khu công nghiệp Song Khê - Nội Hoàng
      • 1.7. Khu công nghiệp Tân Hưng
      • 1.8. Khu công nghiệp Vân Trung - Fugiang
      • 1.9. Khu công nghiệp Việt Hàn (Solar)
      • 1.10. Khu công nghiệp Xuân Cẩm - Hương Lâm
      • 1.11. Khu công nghiệp Yên Lư
      • 1.12. Khu công nghiệp Yên Sơn - Bắc Lũng
    • 2. Bắc Kạn (1)
      • 2.1. Khu công nghiệp Thanh Bình
    • 3. Cao Bằng (2)
      • 3.1. Khu công nghiệp Chu Trinh
      • 3.2.Khu công nghiệp Đề Thám
    • 4. Điện Biên (1)
      • 4.1. Khu Công nghiệp Tây Bắc
    • 5. Hà Giang (1)
      • 5.1. Khu công nghiệp Bình Vàng
    • 6. Hòa Bình (11)
      • 6.1. Khu công nghiệp bờ trái Sông Đà
      • 6.2. Khu Công Nghiệp Cao Phong
      • 6.3. Khu Công Nghiệp Cao Sơn
      • 6.4. Khu công nghiệp Lạc Thịnh
      • 6.5. Khu công nghiệp Lương Sơn
      • 6.6. Khu công nghiệp Mông Hóa
      • 6.7. Khu công nghiệp Nam Lương Sơn
      • 6.8. Khu công nghiệp Nhuận Trạch
      • 6.9. Khu Công Nghiệp Tân Phong
      • 6.10. Khu công nghiệp Thanh Hà
      • 6.11. Khu công nghiệp Yên Quang
      • 6.12. Khu Công Nghiệp Yên Thủy - Lạc Sơn
    • 7. Lai Châu (2)
      • 7.1. Khu công nghiệp Mường So
      • 7.2. Khu công nghiệp Tam Đường
    • 8. Lạng Sơn (2)
      • 8.1. Khu công nghiệp Đồng Bành
      • 8.2. Khu công nghiệp Hữu Lũng
    • 9. Lào Cai (5)
      • 9.1. Khu công nghiệp Bắc Duyên Hải
      • 9.2. Khu công nghiệp Đông Phố Mới
      • 9.3. Khu công nghiệp gia công chế biến đóng gói hàng xuất, nhập khẩu
      • 9.4. Khu công nghiệp Kim Thành
      • 9.5. Khu công nghiệp Tằng Loỏng
    • 10. Phú Thọ (7)
      • 10.1. Khu công nghiệp Cẩm Khê
      • 10.2. Khu công nghiệp Hạ Hòa
      • 10.3. Khu công nghiệp Phú Hà
      • 10.4. Khu công nghiệp Phù Ninh
      • 10.5. Khu công nghiệp Tam Nông
      • 10.6. Khu công nghiệp Thụy Vân
      • 10.7. Khu công nghiệp Trung Hà
    • 11. Sơn La (2)
      • 11.1. Khu công nghiệp Mai Sơn
      • 11.2. Khu công nghiệp Vân Hồ
    • 13. Thái Nguyên (9)
      • 13.1. Khu công nghiệp Điềm Thụy (khu A)
      • 13.2. Khu công nghiệp Điềm Thụy (khu B)
      • 13.3. Khu công nghiệp Nam Phổ Yên
      • 13.4. Khu công nghiệp Phú Bình
      • 13.5. Khu công nghiệp Quyết Thắng
      • 13.6. Khu công nghiệp Sông Công I
      • 13.7. Khu công nghiệp Sông Công II
      • 13.8. Khu công nghiệp Yên Bình
      • 13.9. Khu Công nghiệp Yên Bình I
    • 14. Tuyên Quang (2)
      • 14.1. Khu công nghiệp Long Bình An
      • 14.2. Khu công nghiệp Sơn Nam
    • 15. Yên Bái (3)
      • 15.1. Khu công nghiệp Âu Lâu
      • 15.2. Khu công nghiệp Minh Quân
      • 15.3. Khu công nghiệp Phía Nam
Powered by GitBook
On this page
Edit on GitHub
  1. TRUNG DU & MIỀN NÚI PHÍA BẮC (14 tỉnh)

2. Bắc Kạn (1)

Previous1. Bắc Giang (12)Next3. Cao Bằng (2)

Last updated 1 year ago